Đọc nhanh: 澄静 (trừng tĩnh). Ý nghĩa là: trong xanh phẳng lặng.
Ý nghĩa của 澄静 khi là Tính từ
✪ trong xanh phẳng lặng
清澈而不泛波澜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄静
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 辕里 很 安静
- Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.
- 这里 很 安静
- Ở đây rất yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澄静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澄›
静›