安静 ānjìng

Từ hán việt: 【an tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; yên bình, yên lặng; yên tĩnh. Ví dụ : - 。 Người bệnh cần phải được yên tĩnh. - 。 Trong thư viện rất yên tĩnh.. - 。 Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 安静 khi là Tính từ

yên lặng; yên tĩnh; yên bình

没有声音;没有吵闹和喧哗

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 安静 ānjìng

    - Người bệnh cần phải được yên tĩnh

  • - 图书馆 túshūguǎn 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trong thư viện rất yên tĩnh.

Ý nghĩa của 安静 khi là Động từ

yên lặng; yên tĩnh

安稳;平静

Ví dụ:
  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 会场 huìchǎng 慢慢 mànmàn 安静 ānjìng

    - Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安静

A + 安静 + 地 + Động từ + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡着 shuìzháo le

    - Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.

  • - 安静 ānjìng 思考 sīkǎo zhe 问题 wèntí

    - Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.

A + Phó từ + 安静

A yên tĩnh/ yên lặng như thế nào

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Ở đây rất yên tĩnh.

  • - 环境 huánjìng 十分 shífēn 安静 ānjìng

    - Môi trường rất yên tĩnh.

慢慢,逐渐,忽然+ 安静 + (Bổ ngữ)

A dần dần/ đột nhiên + trở nên yên lặng/ lặng lẽ/ yên tĩnh như thế nào

Ví dụ:
  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 房间 fángjiān 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng le

    - Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.

So sánh, Phân biệt 安静 với từ khác

安静 vs 清静

Giải thích:

Giống:
- "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" có thể dùng cho câu cầu khiến, "" thì không thể.

寂静 vs 安静

Giải thích:

"" thường dùng để mô tả hoàn cảnh môi trường, "" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả hoàn cảnh môi trường; "" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp; "" có thể dùng trong câu cầu khiến, "" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.

平静 vs 安静

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" tập trung vào việc mô tả tâm trạng của con người,"" tập trung vào việc mô tả môi trường hoặc hành vi của con người,hai từ không thể thay thế cho nhau.
- "" có thể dùng trong câu mệnh lệnh, " không thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安静

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài de 抚摸 fǔmō xià 变得 biànde 安静 ānjìng

    - Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 辕里 yuánlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.

  • - 这里 zhèlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Ở đây rất yên tĩnh.

  • - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 环境 huánjìng 十分 shífēn 安静 ānjìng

    - Môi trường rất yên tĩnh.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Con đường này rất yên tĩnh.

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 深夜 shēnyè de 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.

  • - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安静

Hình ảnh minh họa cho từ 安静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao