Đọc nhanh: 安静 (an tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; yên bình, yên lặng; yên tĩnh. Ví dụ : - 病人需要安静。 Người bệnh cần phải được yên tĩnh. - 图书馆里非常安静。 Trong thư viện rất yên tĩnh.. - 课堂逐渐安静。 Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
Ý nghĩa của 安静 khi là Tính từ
✪ yên lặng; yên tĩnh; yên bình
没有声音;没有吵闹和喧哗
- 病人 需要 安静
- Người bệnh cần phải được yên tĩnh
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 安静 khi là Động từ
✪ yên lặng; yên tĩnh
安稳;平静
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 会场 慢慢 安静
- Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安静
✪ A + 安静 + 地 + Động từ + Tân ngữ
- 宝宝 安静 地 睡着 了
- Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
✪ A + Phó từ + 安静
A yên tĩnh/ yên lặng như thế nào
- 这里 很 安静
- Ở đây rất yên tĩnh.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
✪ 慢慢,逐渐,忽然+ 安静 + (Bổ ngữ)
A dần dần/ đột nhiên + trở nên yên lặng/ lặng lẽ/ yên tĩnh như thế nào
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
So sánh, Phân biệt 安静 với từ khác
✪ 安静 vs 清静
✪ 寂静 vs 安静
"寂静" thường dùng để mô tả hoàn cảnh môi trường, "安静" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả hoàn cảnh môi trường; "安静" có thể trùng lặp, "寂静" không thể trùng lặp; "安静" có thể dùng trong câu cầu khiến, "寂静" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
✪ 平静 vs 安静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安静
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 辕里 很 安静
- Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.
- 这里 很 安静
- Ở đây rất yên tĩnh.
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 这 条 街道 很 安静
- Con đường này rất yên tĩnh.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
静›