Đọc nhanh: 沉静 (trầm tĩnh). Ý nghĩa là: im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặng, trầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc). Ví dụ : - 夜深了,四围沉静下来。 đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
Ý nghĩa của 沉静 khi là Tính từ
✪ im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặng
寂静
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
✪ trầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
(性格、心情、神色) 安静;平静
So sánh, Phân biệt 沉静 với từ khác
✪ 沉静 vs 沉默
✪ 寂静 vs 沉静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉静
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Cô Đơn
Lặng Thầm
yên lặng
vắng vẻ; lặng lẽ
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Tĩnh
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Bình Tĩnh
Trầm Mặc
nhã nhặn lịch sự; nhã nhặn trầm tĩnh
im miệng không nói; câm như hến; im thin thít
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
khát khô cổ
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản