激烈 jīliè

Từ hán việt: 【kích liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "激烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích liệt). Ý nghĩa là: gay gắt; gay go; kịch liệt; quyết liệt; sôi nổi; dữ dội; mạnh mẽ. Ví dụ : - 。 Mọi người tranh luận rất sôi nổi.. - 。 Trận đấu này rất căng thẳng.. - 。 Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 激烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 激烈 khi là Tính từ

gay gắt; gay go; kịch liệt; quyết liệt; sôi nổi; dữ dội; mạnh mẽ

(动作、言论等) 剧烈

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Mọi người tranh luận rất sôi nổi.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận đấu này rất căng thẳng.

  • - 天气 tiānqì 变得 biànde hěn 激烈 jīliè

    - Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激烈

Động từ + 得 + Phó từ + 激烈

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 那次 nàcì 战斗 zhàndòu 打得 dǎdé hěn 激烈 jīliè

    - Trận chiến diễn ra khốc liệt.

  • - 讨论 tǎolùn zài 变得 biànde hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc thảo luận trở lên rất quyết liệt.

激烈 (+的) + Động từ (竞争、对抗、批评、争论)

"激烈" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 受到 shòudào le 激烈 jīliè de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.

  • - 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn 没有 méiyǒu 结果 jiéguǒ

    - Tranh luận gay gắt không có kết quả.

So sánh, Phân biệt 激烈 với từ khác

激烈 vs 热烈

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" bao hàm nghĩa không tốt, "" là từ có nghĩa tốt.

剧烈 vs 激烈

Giải thích:

"" thường dùng để mô tả dược tính, đau nhức, "" mô tả các môn thể thao căng thẳng hoặc các cuộc thi đấu, tranh luận,cãi vã gay gắt của hai bên.

强烈 vs 激烈

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ có nghĩa là mạnh mẽ, lợi hại.
Khác:
- "" thiên về nghĩa kịch liệt, gay gắt, khẩn trương.
""
- "" thường mô tả về ngôn luận, cảm xúc, trong trận đấu hoặc đấu tranh…"" thường mô tả ánh sáng, dòng điện, màu sắc, mùi vị hoặc mô tả tình cảm, tư tưởng, nguyện vọng của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激烈

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu hěn 激烈 jīliè

    - Trận chiến này rất ác liệt.

  • - 大家 dàjiā 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Mọi người tranh luận rất sôi nổi.

  • - 他们 tāmen 辩论 biànlùn hěn 激烈 jīliè

    - Họ tranh luận rất gay gắt.

  • - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 决赛 juésài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.

  • - 商业 shāngyè quān 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.

  • - 敌军 díjūn 侵城 qīnchéng 战况 zhànkuàng 激烈 jīliè

    - Quân địch xâm nhập thành phố, tình hình chiến đấu gay go.

  • - 场面 chǎngmiàn de 音乐 yīnyuè hěn 激烈 jīliè

    - Nhạc cụ đệm trong cảnh võ rất mạnh mẽ.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài chāo 激烈 jīliè

    - Trận đấu này cực kỳ căng thẳng.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài duō 激烈 jīliè

    - Trận đấu này kịch tính đến mức nào?

  • - 武举 wǔjǔ 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cuộc thi võ rất khốc liệt.

  • - 天气 tiānqì 变得 biànde hěn 激烈 jīliè

    - Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.

  • - 他们 tāmen 激烈 jīliè 辩论 biànlùn le 计划 jìhuà

    - Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.

  • - 仰天长啸 yǎngtiānchángxiào 壮怀激烈 zhuànghuáijīliè

    - ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.

  • - xià 一局 yījú 激烈 jīliè de

    - Chơi một ván cờ gay cấn.

  • - 这里 zhèlǐ 刚才 gāngcái yǒu 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn

    - Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.

  • - 电子 diànzǐ 产业 chǎnyè 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.

  • - 求职 qiúzhí 竞争 jìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 激烈

Hình ảnh minh họa cho từ 激烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao