Đọc nhanh: 奔腾 (bôn đằng). Ý nghĩa là: lao nhanh; phi nhanh; lao, cuồn cuộn, phi nước đại. Ví dụ : - 一马当先,万马奔腾 một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
Ý nghĩa của 奔腾 khi là Động từ
✪ lao nhanh; phi nhanh; lao
(许多马) 奔跑跳跃
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
✪ cuồn cuộn
比喻水流汹涌
✪ phi nước đại
(许多马) 跳跃着奔跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔腾
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 波浪 翻腾
- sóng lớn cuồn cuộn
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 奔腾 澎湃
- sóng xô (bờ).
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
腾›