静态效率 Jìngtài xiàolǜ

Từ hán việt: 【tĩnh thái hiệu suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静态效率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh thái hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu suất tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静态效率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静态效率 khi là Danh từ

hiệu suất tĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态效率

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 坦率 tǎnshuài de 态度 tàidù

    - Thái độ thẳng thắn.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 积分 jīfēn 电动机 diàndòngjī de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.

  • - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • - 办事 bànshì yào 讲求 jiǎngqiú 效率 xiàolǜ

    - làm việc phải coi trọng hiệu suất.

  • - yòng 机耕 jīgēng 比用 bǐyòng 畜耕 chùgēng 效率 xiàolǜ 大得多 dàdéduō

    - Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật

  • - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 静态 jìngtài 分析 fēnxī

    - phân tích ở trạng thái tĩnh

  • - 静态 jìngtài 电流 diànliú

    - dòng điện tĩnh lại.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ bèi 用于 yòngyú 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.

  • - 大家 dàjiā dōu 讲求 jiǎngqiú 效率 xiàolǜ

    - Mọi người đều chạy theo hiệu suất.

  • - 工段 gōngduàn 生产 shēngchǎn 效率高 xiàolǜgāo

    - Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.

  • - 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ 提高 tígāo le

    - Hiệu suất học tập tăng lên rồi.

  • - 效率 xiàolǜ 低下 dīxià yào 改进 gǎijìn

    - Hiệu suất thấp phải được cải tiến.

  • - 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 提高 tígāo

    - Hiệu suất công việc phải được nâng cao.

  • - 新工艺 xīngōngyì 提高 tígāo le 效率 xiàolǜ

    - Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.

  • - 品位 pǐnwèi 影响 yǐngxiǎng 提炼 tíliàn 效率 xiàolǜ

    - Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静态效率

Hình ảnh minh họa cho từ 静态效率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静态效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao