Đọc nhanh: 安宁 (an ninh). Ý nghĩa là: an ninh; trật tự; yên bình, yên lòng; yên tĩnh; bình yên. Ví dụ : - 这是她发现的最安宁平静的地方之一。 Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.. - 这个地区治安好, 百姓生活非常安宁。 Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.. - 我需要的只是平静与安宁。 Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
Ý nghĩa của 安宁 khi là Tính từ
✪ an ninh; trật tự; yên bình
秩序正常,没有骚扰
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
✪ yên lòng; yên tĩnh; bình yên
(心情) 安定;宁静
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 安宁 với từ khác
✪ 安宁 vs 安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宁
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
安›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Êm Đềm
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
an nhàn; thanh thản
Bình An, Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
An Toàn
Yên Tĩnh
yên tĩnh, trật tự
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Ổn Định
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Bình Tĩnh
thái bình; hoà bình; hoà ước; yên tĩnh
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
yên ắng; yên tĩnh; thanh thản; thái bình; thanh bình; lặng lẽ; yên bình
Ung Dung, Khoan Thai
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
Thoải Mái
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Hòa Bình
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
sống yên ổn; an địnhyên; không sinh chuyện (thường chỉ trẻ con)
tiếng kêu động viênCố lên!phát sinhđể đạt được sự thăng tiếnđưng lên
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Phiền Não
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
Quấy Rối
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
Biến Động, Gợn Sóng
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
hỗn loạn; rối bời
rung động; làm rung động