Đọc nhanh: 从容 (thung dung). Ý nghĩa là: ung dung; thung dung; thong dong; rảnh rang; rỗi rãi; êm đềm; trầm tĩnh, dư giả; khá giả; rộng rãi; phong phú; dồi dào; nhiều (thời gian, tiền bạc). Ví dụ : - 举止从容。 cử chỉ ung dung.. - 从容不迫。 thong dong không vội.. - 从容就义(毫不畏缩地为正义而牺牲)。 ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
Ý nghĩa của 从容 khi là Tính từ
✪ ung dung; thung dung; thong dong; rảnh rang; rỗi rãi; êm đềm; trầm tĩnh
不慌不忙;镇静;沉着
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dư giả; khá giả; rộng rãi; phong phú; dồi dào; nhiều (thời gian, tiền bạc)
(时间或经济) 宽裕
- 时间 很 从容 , 可以 仔仔细细 地 做
- thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.
- 手头 从容
- kinh tế khá giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从容
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 从容就义
- ung dung hy sinh
- 手头 从容
- kinh tế khá giả.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 以 次 各章 , 内容 从略
- các chương sau, nội dung được lược bớt.
- 悠游 从容 的 态度
- thái độ ung dung nhàn nhã.
- 笑容 从 她 脸上 消失
- Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.
- 时间 很 从容 , 可以 仔仔细细 地 做
- thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
容›
Chấn Tĩnh
Bình Tĩnh
Êm Đềm
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Bình Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Ổn
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
chậm chạp; lù đù
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Bình Thản
điềm tĩnh; bình tĩnh; bình thản
Đặt Câu, Tạo Câu
ung dung; khoan thai
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
vội vàng; gấp gáp
nóng vội; riết róng; chặt
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
Vội Vàng
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
Nhanh Chóng
Bắt Buộc
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ
e thẹn; thẹn thùng
vội vàng; vội vã; gấp gáp