Đọc nhanh: 荡漾 (đãng dạng). Ý nghĩa là: dập dờn; trầm bổng; bập bềnh; phơi phới. Ví dụ : - 湖水荡漾 nước hồ bập bềnh.. - 歌声荡漾 tiếng ca trầm bổng. - 春风荡漾 gió xuân phơi phới
Ý nghĩa của 荡漾 khi là Động từ
✪ dập dờn; trầm bổng; bập bềnh; phơi phới
(水波) 一起一伏地动
- 湖水 荡漾
- nước hồ bập bềnh.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡漾
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
- 湖水 荡漾
- nước hồ bập bềnh.
- 湖面 上 荡漾 着 涟漪
- Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 这碗 汤盛得 太满 , 都 漾 出来 了
- Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡漾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡漾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漾›
荡›