Đọc nhanh: 温和 (ôn hoà). Ý nghĩa là: ấm; nóng; vừa phải , ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã, ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu. Ví dụ : - 食物加热到温和的温度。 Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.. - 这盆水温和,用来洗手刚好。 Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.. - 老师说话很温和。 Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 温和 khi là Tính từ
✪ ấm; nóng; vừa phải
(物体) 不冷不热
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
✪ ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã
性情、态度、言语等)不严厉,不粗暴,使人感到亲切
- 老师 说话 很 温和
- Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu
(气候)不冷不热
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温和
✪ 温和 + (的) + Danh từ
dùng để miêu tả một danh từ có tính chất ôn hòa hoặc dễ chịu
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 温和 的 天气 很 好
- Thời tiết ôn hòa rất tốt.
✪ 温和 + 地 + Động từ
miêu tả cách thực hiện một hành động một cách ôn hòa, nhẹ nhàng,...
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 老师 温和 地 指导 学生
- Giáo viên nhẹ nhàng hướng dẫn học sinh.
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 很/不 + 温和
dùng để mô tả mức độ của chủ thể
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 她 的 态度 不 温和
- Thái độ của cô ấy không hòa nhã.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 温和 với từ khác
✪ 温和 vs 温柔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温和
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 她 的 态度 不 温和
- Thái độ của cô ấy không hòa nhã.
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 她 的 脾气 很 温和
- Tính tình của cô ấy rất hiền lành.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 老师 说话 很 温和
- Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
温›
Hiền Dịu
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích
Hòa Dịu
Hòa Nhã
Ấm Áp
ấm áp; ấm; ôn hoà
nho nhã
Bình Tĩnh
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Hòa Hợp
Ấm Áp
Lương Thiện, Hiền Lành
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
Nhân Ái, Nhân Từ
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Hòa Thuận
kinh ngạcHùng vĩ
Sốt Ruột
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Nghiêm Khắc
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Dữ Dội, Mãnh Liệt
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Mạnh, Dữ Dội
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)
cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Giọng chói tai
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt