温和 wēnhé

Từ hán việt: 【ôn hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn hoà). Ý nghĩa là: ấm; nóng; vừa phải , ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã, ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu. Ví dụ : - 。 Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.. - 。 Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.. - 。 Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 温和 khi là Tính từ

ấm; nóng; vừa phải

(物体) 不冷不热

Ví dụ:
  • - 食物 shíwù 加热 jiārè dào 温和 wēnhé de 温度 wēndù

    - Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.

  • - 这盆 zhèpén 水温 shuǐwēn 用来 yònglái 洗手 xǐshǒu 刚好 gānghǎo

    - Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.

ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã

性情、态度、言语等)不严厉,不粗暴,使人感到亲切

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 说话 shuōhuà hěn 温和 wēnhé

    - Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.

  • - de 性格 xìnggé 温和 wēnhé 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 温和 wēnhé

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu

(气候)不冷不热

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān de 气候 qìhòu 温和 wēnhé 舒适 shūshì

    - Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì 适合 shìhé 户外活动 hùwàihuódòng

    - Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温和

温和 + (的) + Danh từ

dùng để miêu tả một danh từ có tính chất ôn hòa hoặc dễ chịu

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì hěn 温和 wēnhé

    - Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì hěn hǎo

    - Thời tiết ôn hòa rất tốt.

温和 + 地 + Động từ

miêu tả cách thực hiện một hành động một cách ôn hòa, nhẹ nhàng,...

Ví dụ:
  • - 温和 wēnhé 对待 duìdài měi 一个 yígè rén

    - Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 温和 wēnhé 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên nhẹ nhàng hướng dẫn học sinh.

  • - 爷爷 yéye 温和 wēnhé kàn

    - Ông nội dịu dàng nhìn tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 很/不 + 温和

dùng để mô tả mức độ của chủ thể

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 温和 wēnhé

    - Tính cách của anh ấy ôn hòa.

  • - de 态度 tàidù 温和 wēnhé

    - Thái độ của cô ấy không hòa nhã.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 温和 wēnhé

    - Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 温和 với từ khác

温和 vs 温柔

Giải thích:

"" miêu tả thái độ, lời nói, khí chất, đồng thời cũng miêu tả thời tiết không nóng cũng không lạnh.
"" miêu tả tính cách dịu dàng ôn nhu của phụ nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温和

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - 爷爷 yéye 温和 wēnhé kàn

    - Ông nội dịu dàng nhìn tôi.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 食物 shíwù 加热 jiārè dào 温和 wēnhé de 温度 wēndù

    - Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.

  • - 温和 wēnhé de 镇定剂 zhèndìngjì

    - Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 虽然 suīrán 性情温和 xìngqíngwēnhé dàn 遇事 yùshì hěn yǒu 主见 zhǔjiàn

    - Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.

  • - 这盆 zhèpén 水温 shuǐwēn 用来 yònglái 洗手 xǐshǒu 刚好 gānghǎo

    - Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì 适合 shìhé 户外活动 hùwàihuódòng

    - Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.

  • - zài 温婉 wēnwǎn de fēng de 吹拂 chuīfú xià 湖面 húmiàn 荡漾 dàngyàng zhe 细细的 xìxìde 波纹 bōwén

    - Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.

  • - de 态度 tàidù 温和 wēnhé

    - Thái độ của cô ấy không hòa nhã.

  • - 面貌 miànmào 非常 fēicháng 温和 wēnhé

    - Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 温和 wēnhé

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - de 手势 shǒushì 简练 jiǎnliàn 言语 yányǔ 通常 tōngcháng shì 温和 wēnhé de

    - Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.

  • - zài 消防 xiāofáng 管理 guǎnlǐ zhōng 我们 wǒmen 经常 jīngcháng huì 用到 yòngdào 烟感 yāngǎn 温感 wēngǎn

    - Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ

  • - de 脾气 píqi hěn 温和 wēnhé

    - Tính tình của cô ấy rất hiền lành.

  • - de 人气 rénqì hěn 温和 wēnhé

    - Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.

  • - 老师 lǎoshī 说话 shuōhuà hěn 温和 wēnhé

    - Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 温和 wēnhé

    - Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温和

Hình ảnh minh họa cho từ 温和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa