强烈 qiángliè

Từ hán việt: 【cường liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường liệt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ, rõ ràng; sáng sủa, kịch liệt. Ví dụ : - 。 nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.. - 。 ánh sáng mặt trời mãnh liệt.. - 。 sự so sánh rõ ràng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 强烈 khi là Tính từ

mãnh liệt; mạnh mẽ

极强的;力量很大的

Ví dụ:
  • - 强烈 qiángliè de 求知欲 qiúzhīyù

    - nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.

  • - 太阳光 tàiyangguāng 十分 shífēn 强烈 qiángliè

    - ánh sáng mặt trời mãnh liệt.

rõ ràng; sáng sủa

鲜明的;程度很高的

Ví dụ:
  • - 强烈 qiángliè de 对比 duìbǐ

    - sự so sánh rõ ràng.

  • - 强烈 qiángliè de 阶级 jiējí 感情 gǎnqíng

    - tình cảm giai cấp rõ ràng.

kịch liệt

紧张激烈

So sánh, Phân biệt 强烈 với từ khác

强烈 vs 激烈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强烈

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • - 强烈 qiángliè de 阶级 jiējí 感情 gǎnqíng

    - tình cảm giai cấp rõ ràng.

  • - 摇滚乐 yáogǔnyuè 具有 jùyǒu 强烈 qiángliè de 节奏 jiézòu

    - Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.

  • - 中午 zhōngwǔ de 阳光 yángguāng hěn 强烈 qiángliè

    - Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.

  • - 这幅 zhèfú huà 呈现出 chéngxiànchū 强烈 qiángliè de 情感 qínggǎn

    - Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.

  • - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • - gāi 录音 lùyīn 引起 yǐnqǐ le 媒体 méitǐ 人士 rénshì 政界人士 zhèngjièrénshì de 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.

  • - 强烈 qiángliè de 对比 duìbǐ

    - sự so sánh rõ ràng.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • - 昨天 zuótiān de 地震 dìzhèn hěn 强烈 qiángliè

    - Trận động đất hôm qua rất mạnh.

  • - 强烈 qiángliè de 求知欲 qiúzhīyù

    - nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.

  • - 那里 nàlǐ 发生 fāshēng le 强烈 qiángliè 地震 dìzhèn

    - Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.

  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - 这些 zhèxiē 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào hěn 强烈 qiángliè

    - Những đồ uống có cồn này rất mạnh.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 强烈 qiángliè de 思想 sīxiǎng

    - Anh ấy thể hiện suy nghĩ mạnh mẽ.

  • - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • - de 意志 yìzhì 极其 jíqí 强烈 qiángliè

    - Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.

  • - 那项 nàxiàng xīn 政策 zhèngcè 尽管 jǐnguǎn 受到 shòudào 强烈 qiángliè 抨击 pēngjī què 硬是 yìngshì 采用 cǎiyòng le

    - Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强烈

Hình ảnh minh họa cho từ 强烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa