Đọc nhanh: 强烈 (cường liệt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ, rõ ràng; sáng sủa, kịch liệt. Ví dụ : - 强烈的求知欲。 nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.. - 太阳光十分强烈。 ánh sáng mặt trời mãnh liệt.. - 强烈的对比。 sự so sánh rõ ràng.
Ý nghĩa của 强烈 khi là Tính từ
✪ mãnh liệt; mạnh mẽ
极强的;力量很大的
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 太阳光 十分 强烈
- ánh sáng mặt trời mãnh liệt.
✪ rõ ràng; sáng sủa
鲜明的;程度很高的
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 强烈 的 阶级 感情
- tình cảm giai cấp rõ ràng.
✪ kịch liệt
紧张激烈
So sánh, Phân biệt 强烈 với từ khác
✪ 强烈 vs 激烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强烈
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 强烈 的 阶级 感情
- tình cảm giai cấp rõ ràng.
- 摇滚乐 具有 强烈 的 节奏
- Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
- 他 表现 出 强烈 的 思想
- Anh ấy thể hiện suy nghĩ mạnh mẽ.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 她 的 意志 极其 强烈
- Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
烈›
Mạnh, Dữ Dội
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Nhiệt Liệt
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
Dữ Dội, Mãnh Liệt
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Bình Tĩnh
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
Dịu Dàng
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
Bình Thường, Vô Vị, Nhạt Nhẽo
nhào (đất sét)