激动 jīdòng

Từ hán việt: 【kích động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "激动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích động). Ý nghĩa là: xúc động; phấn khích, xúc động; lay động lòng người. Ví dụ : - 。 Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.. - 。 Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.. - 。 Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 激动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 激动 khi là Tính từ

xúc động; phấn khích

(感情) 受到刺激而不稳定的

Ví dụ:
  • - 激动 jīdòng 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.

  • - 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ ràng 激动 jīdòng

    - Kết quả trận đấu khiến tôi phấn khích.

Ý nghĩa của 激动 khi là Động từ

xúc động; lay động lòng người

使激动,让人的感情变得强烈

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

  • - de 表现 biǎoxiàn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激动

Phó từ + 激动

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 见到 jiàndào 十分 shífēn 激动 jīdòng

    - Anh ấy rất phấn khích được gặp tôi.

  • - hěn 激动 jīdòng 得到 dédào 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.

激动 + 的 + Danh từ

"激动" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 激动 jīdòng de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc xúc động.

  • - 现在 xiànzài yǒu 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng cô đang rất xúc động.

激动 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 激动 jīdòng 地笑 dìxiào zhe

    - Bọn trẻ cười thích thú.

  • - 激动 jīdòng tiào le 起来 qǐlai

    - Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.

So sánh, Phân biệt 激动 với từ khác

感动 vs 激动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "" vừa là động từ vừa là tính từ.
"" chỉ là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激动

  • - 按捺不住 ànnàbúzhù 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - không nén được xúc động

  • - 激动 jīdòng 不能 bùnéng 自持 zìchí

    - kích động không thể tự kiềm chế.

  • - 激动 jīdòng 魂不守舍 húnbùshǒushè

    - Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • - 心情 xīnqíng 激动 jīdòng 久久 jiǔjiǔ 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.

  • - 激动 jīdòng le

    - Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.

  • - 开幕式 kāimùshì shàng de 演讲 yǎnjiǎng hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • - 激动 jīdòng tiào le 起来 qǐlai

    - Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 激动 jīdòng de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc xúc động.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.

  • - de 表现 biǎoxiàn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.

  • - 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài 别提 biétí duō 激动 jīdòng le

    - Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của anh ấy rất kích động.

  • - 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.

  • - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • - 孩子 háizi hěn 激情 jīqíng 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.

  • - 运动 yùndòng de 春天 chūntiān 激励 jīlì le 大家 dàjiā

    - Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.

  • - 赛车 sàichē shì 一项 yīxiàng 刺激 cìjī de 运动 yùndòng

    - Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 激动

Hình ảnh minh họa cho từ 激动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao