骚动 sāodòng

Từ hán việt: 【tao động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骚动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao động). Ý nghĩa là: gây rối; xôn xao; rối loạn. Ví dụ : - 。 Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.. - 。 Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骚动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骚动 khi là Động từ

gây rối; xôn xao; rối loạn

扰乱,使地方不安宁

Ví dụ:
  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • - 抗议 kàngyì 活动 huódòng 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚动 sāodòng

    - Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚动

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - bié 动不动 dòngbùdòng jiù shuǎ ya

    - Đừng có lúc nào cũng quậy.

  • - dòng 刀兵 dāobīng

    - động binh đao

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 藻辞 zǎocí 华丽 huálì 动人 dòngrén

    - Lời văn hoa lệ quyến rũ.

  • - 警察 jǐngchá 大批 dàpī 出动 chūdòng 制止 zhìzhǐ 骚乱 sāoluàn

    - Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • - 抗议 kàngyì 活动 huódòng 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚动 sāodòng

    - Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.

  • - bié 告诉 gàosù zhè shì 为了 wèile 海法 hǎifǎ de 那次 nàcì 骚动 sāodòng

    - Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骚动

Hình ảnh minh họa cho từ 骚动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骚动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao