Đọc nhanh: 太平 (thái bình). Ý nghĩa là: thái bình; bình yên; an ninh, Thái Bình; tỉnh Thái Bình. Ví dụ : - 天下太平 thiên hạ thái bình. - 太平景象 cảnh thanh bình. - 太太平平地过日子。 sống bình yên
Ý nghĩa của 太平 khi là Tính từ
✪ thái bình; bình yên; an ninh
指社会平安;安宁
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Thái Bình; tỉnh Thái Bình
(省,市越南地名北越省份之一)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
平›