- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Jì
, Jiē
, Jié
- Âm hán việt:
Kết
- Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟吉
- Thương hiệt:VMGR (女一土口)
- Bảng mã:U+7ED3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 结
-
Phồn thể
結
-
Cách viết khác
𢢂
𥾫
Ý nghĩa của từ 结 theo âm hán việt
结 là gì? 结 (Kết). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. thắt nút, 2. kết, bó, 3. liên kết, 4. kết hợp. Từ ghép với 结 : 結繩 Thắt mối dây, 結網 Đan lưới, 張燈結彩 Treo đèn kết hoa, 結鞋帶 Buộc dây giày, 打結 Thắt nút Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thắt nút
- 2. kết, bó
- 3. liên kết
- 4. kết hợp
- 5. ra quả, kết quả
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thắt, đan, tết, buộc
- 結繩 Thắt mối dây
- 結網 Đan lưới
- 張燈結彩 Treo đèn kết hoa
- 結鞋帶 Buộc dây giày
* ③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại
- 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng
- 結氷 Đóng băng
- 結怨 Kết oán
* ④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi
- 結算 Kết toán
- 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!
- 總結 Tổng kết
Từ ghép với 结