Đọc nhanh: 咆哮 (bào hao). Ý nghĩa là: gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao, gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét). Ví dụ : - 黄河咆哮。 dòng sông Hoàng Hà gào thét.. - 咆哮如雷。 gào thét như sấm.
Ý nghĩa của 咆哮 khi là Động từ
✪ gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao
(猛兽) 怒吼
✪ gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét)
形容水流的奔腾轰鸣,也形容人的暴怒喊叫
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆哮
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咆哮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆哮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咆›
哮›