Đọc nhanh: 静力平衡 (tĩnh lực bình hành). Ý nghĩa là: trạng thái cân bằng tĩnh.
Ý nghĩa của 静力平衡 khi là Danh từ
✪ trạng thái cân bằng tĩnh
static equilibrium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静力平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静力平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静力平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
平›
衡›
静›