Đọc nhanh: 和平 (hoà bình). Ý nghĩa là: lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu, bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản, hoà bình. Ví dụ : - 他是一个和平的人。 Anh ấy là một người ôn hòa.. - 他的态度非常和平。 Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.. - 他总是保持着和平的心态。 Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
Ý nghĩa của 和平 khi là Tính từ
✪ lành; ôn hòa; nhã nhặn; êm dịu
温和;不猛烈
- 他 是 一个 和平 的 人
- Anh ấy là một người ôn hòa.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
✪ bình tĩnh; trấn tĩnh; yên tĩnh; bình thản
平静;宁静
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
Ý nghĩa của 和平 khi là Danh từ
✪ hoà bình
没有战争的状态(跟“战争”相区别)
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 我们 要 为 世界 和平 而 努力
- Chúng ta phải nỗ lực vì hòa bình thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Hoà Bình; tỉnh Hoà Bình
省越南地名北越省份之一
- 我 想 去 和平 省 旅行
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.
- 和平 省有 很多 美味 的 食物
- Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
平›
an nhàn; thanh thản
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bình Tĩnh
Êm Đềm
Bình An, Yên Ổn
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Ổn
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
cua đồng; cua nước ngọt