焦急 jiāojí

Từ hán việt: 【tiêu cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焦急" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu cấp). Ý nghĩa là: lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu. Ví dụ : - 。 Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.. - 。 Mọi người lo lắng chờ kết quả.. - 。 Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焦急 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 焦急 khi là Tính từ

lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu

着急; 热烈恳切

Ví dụ:
  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • - 大家 dàjiā 焦急 jiāojí děng 结果 jiéguǒ

    - Mọi người lo lắng chờ kết quả.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦急

焦急 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ tin tức.

  • - 焦急 jiāojí zǒu dào 车站 chēzhàn

    - Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.

焦急 + 的 + Danh từ

"焦急" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • - 经历 jīnglì le 焦急 jiāojí de 等待 děngdài

    - Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦急

  • - 前线 qiánxiàn 告急 gàojí

    - tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • - 大家 dàjiā 焦急 jiāojí děng 结果 jiéguǒ

    - Mọi người lo lắng chờ kết quả.

  • - 焦急 jiāojí zǒu dào 车站 chēzhàn

    - Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • - 进度 jìndù 慢得 màndé 令人 lìngrén 焦急 jiāojí

    - Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ tin tức.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài zhe 消息 xiāoxi

    - Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • - 经历 jīnglì le 焦急 jiāojí de 等待 děngdài

    - Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 焦虑 jiāolǜ 根源 gēnyuán 家庭 jiātíng 压力 yālì

    - Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焦急

Hình ảnh minh họa cho từ 焦急

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa