Đọc nhanh: 焦急 (tiêu cấp). Ý nghĩa là: lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu. Ví dụ : - 他焦急地等待消息。 Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.. - 大家焦急地等结果。 Mọi người lo lắng chờ kết quả.. - 他焦急地等待考试成绩。 Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
Ý nghĩa của 焦急 khi là Tính từ
✪ lo lắng; nôn nóng; sốt ruột; lo âu
着急; 热烈恳切
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 大家 焦急 地 等 结果
- Mọi người lo lắng chờ kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦急
✪ 焦急 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
✪ 焦急 + 的 + Danh từ
"焦急" vai trò định ngữ
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 我 经历 了 焦急 的 等待
- Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦急
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 大家 焦急 地 等 结果
- Mọi người lo lắng chờ kết quả.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 进度 慢得 令人 焦急
- Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 我 经历 了 焦急 的 等待
- Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
焦›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết