Đọc nhanh: 和缓 (hoà hoãn). Ý nghĩa là: ôn hoà; lành; hoà hoãn, làm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà. Ví dụ : - 态度和缓 thái độ ôn hoà. - 药性和缓 dược tính ôn hoà. - 口气和缓 khẩu khí ôn hoà
Ý nghĩa của 和缓 khi là Tính từ
✪ ôn hoà; lành; hoà hoãn
平和;缓和
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ làm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
使和缓
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和缓
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 运动 可以 缓和 压力
- Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 她 的 态度 很 缓和
- Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.
- 我们 需要 缓和 气氛
- Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.
- 她 的 声音 非常 缓和
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
缓›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Hòa Dịu
Bình Tĩnh
dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...)
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp
Hòa Hợp
Hiền Dịu
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
ấm áp; ấm; ôn hoà
Hòa Bình
Yên Tĩnh
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
Yên Ổn
Lỏng, Nhão