烦扰 fánrǎo

Từ hán việt: 【phiền nhiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦扰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền nhiễu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo, phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến, rầy rật; rầy. Ví dụ : - 。 anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦扰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo

搅扰

Ví dụ:
  • - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến

因受搅扰而心烦

rầy rật; rầy

烦琐; 费事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦扰

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 每次 měicì 堵车 dǔchē dōu hěn 麻烦 máfán

    - Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.

  • - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • - 我扰 wǒrǎo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦扰

Hình ảnh minh họa cho từ 烦扰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa