Đọc nhanh: 烦扰 (phiền nhiễu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo, phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến, rầy rật; rầy. Ví dụ : - 他太累了,我实在不忍心再烦扰他。 anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
✪ phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo
搅扰
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
✪ phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến
因受搅扰而心烦
✪ rầy rật; rầy
烦琐; 费事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦扰
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
烦›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh)
Phiền Não
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
ồn ào náo độngầm ĩ
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
hỗn loạn; rối bời