Đọc nhanh: 肃穆 (túc mục). Ý nghĩa là: nghiêm túc và trang trọng, trang nghiêm. Ví dụ : - 青松翠柏把烈士陵园点缀得格外肃穆。 tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
Ý nghĩa của 肃穆 khi là Tính từ
✪ nghiêm túc và trang trọng
严肃安静
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
✪ trang nghiêm
严肃和睦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃穆
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 姓 穆
- Anh ấy họ Mục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃穆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃穆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穆›
肃›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Nghiêm Khắc
Nghiêm Túc
Bình Tĩnh
Trang Trọng
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
uy nghiêmoai phong; uy phong
Trang Nghiêm
yên lặng
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
yên lặng trang nghiêm; tĩnh túc; lặng
đứng trang nghiêm