Đọc nhanh: 镇静 (trấn tĩnh). Ý nghĩa là: trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh, bình tĩnh; giữ bình tĩnh. Ví dụ : - 她在考试时很镇静。 Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.. - 他说话时显得很镇静。 Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.. - 他总是镇静地面对挑战。 Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Ý nghĩa của 镇静 khi là Tính từ
✪ trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh
情绪稳定或平静
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 镇静 khi là Động từ
✪ bình tĩnh; giữ bình tĩnh
使镇静
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇静
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 强 作 镇静
- Miễn cưỡng tỏ ra bình tĩnh.
- 在 危机 时刻 , 他 非常 镇静
- Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 他 说话 时 显得 很 镇静
- Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm镇›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Chấn Tĩnh
Bình Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Tĩnh
Ung Dung, Khoan Thai
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bình Thản
Cảm Động
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
phấn khởi; phấn khích; kích động
Hăng Hái, Phấn Khởi
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Gấp Gáp, Sốt Ruột
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
vội vã; vội vàng
Hoảng Hốt, Hoảng Sợ, Sợ Sệt
Kinh Động
run; phát run; rùng mình