镇静 zhènjìng

Từ hán việt: 【trấn tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镇静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trấn tĩnh). Ý nghĩa là: trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh, bình tĩnh; giữ bình tĩnh. Ví dụ : - 。 Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.. - 。 Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.. - 。 Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镇静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镇静 khi là Tính từ

trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh

情绪稳定或平静

Ví dụ:
  • - zài 考试 kǎoshì shí hěn 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.

  • - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde hěn 镇静 zhènjìng

    - Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.

  • - 总是 zǒngshì 镇静 zhènjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 镇静 khi là Động từ

bình tĩnh; giữ bình tĩnh

使镇静

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.

  • - zài 紧张 jǐnzhāng shí 镇静 zhènjìng 下来 xiàlai

    - Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.

  • - 告诉 gàosù 自己 zìjǐ yào 镇静 zhènjìng

    - Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇静

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • - 告诉 gàosù 自己 zìjǐ yào 镇静 zhènjìng

    - Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.

  • - 努力 nǔlì 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.

  • - 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.

  • - qiáng zuò 镇静 zhènjìng

    - Miễn cưỡng tỏ ra bình tĩnh.

  • - zài 危机 wēijī 时刻 shíkè 非常 fēicháng 镇静 zhènjìng

    - Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.

  • - 需要 xūyào 镇静 zhènjìng lái 应对 yìngduì 压力 yālì

    - Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.

  • - zài 考试 kǎoshì shí hěn 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.

  • - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde hěn 镇静 zhènjìng

    - Anh ấy trông rất bình tĩnh khi nói.

  • - 总是 zǒngshì 镇静 zhènjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • - zài 紧张 jǐnzhāng shí 镇静 zhènjìng 下来 xiàlai

    - Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镇静

Hình ảnh minh họa cho từ 镇静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa