Đọc nhanh: 不平 (bất bình). Ý nghĩa là: không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công, chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình, bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức. Ví dụ : - 看见了不平的事,他都想管。 hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào. - 路见不平,拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp). - 愤愤不平 căm giận bất bình
✪ không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công
不公平
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
✪ chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình
不公平的事
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
✪ bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức
因不公平的事而愤怒或不满
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
✪ ấm ức
So sánh, Phân biệt 不平 với từ khác
✪ 不公 vs 不平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
平›