动荡 dòngdàng

Từ hán việt: 【động đãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动荡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động đãng). Ý nghĩa là: bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế). Ví dụ : - 。 Tình hình chính trị hỗn loạn.. - 。 Xã hội trở nên rất hỗn loạn.. - 。 Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动荡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动荡 khi là Tính từ

bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế)

比喻局势, 情况不稳定; 不平静

Ví dụ:
  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动荡

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 藻辞 zǎocí 华丽 huálì 动人 dòngrén

    - Lời văn hoa lệ quyến rũ.

  • - 清朝 qīngcháo 社会 shèhuì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.

  • - 后汉 hòuhàn 时期 shíqī 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.

  • - 明朝 míngcháo 末叶 mòyè 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.

  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • - 叛逆 pànnì 使得 shǐde 组织 zǔzhī 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动荡

Hình ảnh minh họa cho từ 动荡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa