Đọc nhanh: 动荡 (động đãng). Ý nghĩa là: bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế). Ví dụ : - 政治局势动荡不安。 Tình hình chính trị hỗn loạn.. - 社会变得非常动荡。 Xã hội trở nên rất hỗn loạn.. - 国家处于动荡阶段。 Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
Ý nghĩa của 动荡 khi là Tính từ
✪ bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế)
比喻局势, 情况不稳定; 不平静
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 社会 变得 非常 动荡
- Xã hội trở nên rất hỗn loạn.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动荡
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 清朝 季 社会 动荡
- Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 社会 变得 非常 动荡
- Xã hội trở nên rất hỗn loạn.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
荡›
dập dờn; trầm bổng; bập bềnh; phơi phới
đong đưa; lung lay
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
du dương; êm ái; trầm bổng
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
xao động; gập ghềnhlàm xao động; khuấy động
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Ổn Định
Bình Tĩnh
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Tĩnh, Bất Động, Tĩnh Tại
Yên Ổn
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh