Đọc nhanh: 沸腾 (phí đằng). Ý nghĩa là: sôi; sôi sục; sôi sùng sục; sôi ùng ục, sục sôi; xôn xao; sôi nổi; dậy sóng. Ví dụ : - 水在100度时开始沸腾。 Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.. - 煮锅里的液体已经沸腾。 Chất lỏng ở trong nồi đã sôi.. - 沸腾的水可以用来煮面条。 Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
Ý nghĩa của 沸腾 khi là Động từ
✪ sôi; sôi sục; sôi sùng sục; sôi ùng ục
液体达到沸点发生汽化
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 煮 锅里 的 液体 已经 沸腾
- Chất lỏng ở trong nồi đã sôi.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sục sôi; xôn xao; sôi nổi; dậy sóng
比喻情绪高涨或人声喧闹
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沸腾
✪ 沸腾 + 着 + Tân ngữ
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
✪ 沸腾 + 的 + Danh từ
“沸腾” làm định ngữ
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沸腾
- 沸水
- nước sôi
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 煮 锅里 的 液体 已经 沸腾
- Chất lỏng ở trong nồi đã sôi.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
- 欢腾 的 他 宛如 孩子 得到 的 礼物
- anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沸腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沸腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沸›
腾›
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
ồn ào; rối loạn; huyên náo; ầm ĩ
Náo Nhiệt
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
Thành phố cấp tỉnh Diên An ở Thiểm Tây, trụ sở chính của cộng sản trong chiến tranh
Làm Lạnh
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
bốc hơi
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng