缓和 huǎnhé

Từ hán việt: 【hoãn hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缓和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoãn hoà). Ý nghĩa là: làm dịu; xoa dịu, dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng. Ví dụ : - 。 Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.. - 。 Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.. - 。 Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缓和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缓和 khi là Động từ

làm dịu; xoa dịu

使和缓

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 缓和 huǎnhé 气氛 qìfēn

    - Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 缓和 huǎnhé 压力 yālì

    - Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 缓和 khi là Tính từ

dịu; hoà dịu; hòa hoãn; hoà nhã; dịu dàng

平和舒缓;不紧张,不激烈

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù hěn 缓和 huǎnhé

    - Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • - de 声音 shēngyīn 非常 fēicháng 缓和 huǎnhé

    - Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓和

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 态度 tàidù 和缓 héhuǎn

    - thái độ ôn hoà

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 缓和 huǎnhé 压力 yālì

    - Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低缓 dīhuǎn 气候 qìhòu 温和 wēnhé

    - vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.

  • - 和缓 héhuǎn 一下 yīxià 气氛 qìfēn

    - làm dịu bớt bầu không khí

  • - de 态度 tàidù hěn 缓和 huǎnhé

    - Thái độ của cô ấy rất hòa hoãn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 缓和 huǎnhé 气氛 qìfēn

    - Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.

  • - de 声音 shēngyīn 非常 fēicháng 缓和 huǎnhé

    - Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缓和

Hình ảnh minh họa cho từ 缓和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa