作动 zuò dòng

Từ hán việt: 【tác động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác động). Ý nghĩa là: Cử chỉ động tác. ◇Liệt Tử : Nhân hữu vong phu giả; ý kì lân chi tử. Thị kì hành bộ; thiết phu dã; nhan sắc; ngôn ngữ; tác động thái độ; vô vi nhi bất thiết phu dã ; . ; ; ; ; ; (Thuyết phù ) Một người đánh mất cái rìu; ngờ con của người láng giềng lấy. Thấy hắn ta bước đi đúng là đứa ăn cắp rìu; có vẻ mặt đúng là đứa ăn cắp rìu; nói năng đúng là đứa ăn cắp rìu; cử chỉ động tác thái độ; không làm gì mà không như đứa ăn cắp rìu. Chỉ bào thai động trước khi sinh. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Ngã khán nữ nhân đỗ tử thống đắc na ma lợi hại; hoặc giả thị tác động yếu sanh tiểu hài tử; dã vị khả tri ; ; (Đệ nhị thập ngũ hồi) Ta thấy người đàn bà đau bụng dữ dội; có thể là thai động sắp đẻ con; cũng chưa biết chừng.. Ví dụ : - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作动 khi là Động từ

Cử chỉ động tác. ◇Liệt Tử 列子: Nhân hữu vong phu giả; ý kì lân chi tử. Thị kì hành bộ; thiết phu dã; nhan sắc; ngôn ngữ; tác động thái độ; vô vi nhi bất thiết phu dã 人有亡鈇者; 意其鄰之子. 視其行步; 竊鈇也; 顏色; 言語; 作動態度; 無為而不竊鈇也 (Thuyết phù 說符) Một người đánh mất cái rìu; ngờ con của người láng giềng lấy. Thấy hắn ta bước đi đúng là đứa ăn cắp rìu; có vẻ mặt đúng là đứa ăn cắp rìu; nói năng đúng là đứa ăn cắp rìu; cử chỉ động tác thái độ; không làm gì mà không như đứa ăn cắp rìu. Chỉ bào thai động trước khi sinh. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Ngã khán nữ nhân đỗ tử thống đắc na ma lợi hại; hoặc giả thị tác động yếu sanh tiểu hài tử; dã vị khả tri 我看女人肚子痛得那麼利害; 或者是作動要生小孩子; 也未可知 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Ta thấy người đàn bà đau bụng dữ dội; có thể là thai động sắp đẻ con; cũng chưa biết chừng.

Ví dụ:
  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作动

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

  • - 小镇 xiǎozhèn 启动 qǐdòng le 征兵 zhēngbīng 工作 gōngzuò

    - Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 暗示 ànshì xiǎng zǒu

    - Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 很疾 hěnjí

    - Động tác này rất nhanh.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - 工人 gōngrén 刷墙 shuāqiáng 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Người công nhân sơn tường rất thành thạo.

  • - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - de 动作 dòngzuò 很轴 hěnzhóu

    - Động tác của anh ấy rất vụng về.

  • - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

  • - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 动作 dòngzuò 便捷 biànjié ér 有力 yǒulì

    - Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作动

Hình ảnh minh họa cho từ 作动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao