Đọc nhanh: 作害 (tác hại). Ý nghĩa là: Làm hại..
Ý nghĩa của 作害 khi là Động từ
✪ Làm hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作害
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
害›