Đọc nhanh: 危险动作 (nguy hiểm động tá). Ý nghĩa là: Động tác nguy hiểm.
Ý nghĩa của 危险动作 khi là Danh từ
✪ Động tác nguy hiểm
危险动作,一般是指对自己或他人造成人身安全隐患的一些不良行为。这个名词一般常见在竞技比赛中,某运动员在有意或无意中发出的一些动作,可能会造成他人人身安全受到侵害或是存在受侵害的可能性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险动作
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危险动作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危险动作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
危›
险›