Đọc nhanh: 反射动作 (phản xạ động tá). Ý nghĩa là: hành động phản xạ.
Ý nghĩa của 反射动作 khi là Danh từ
✪ hành động phản xạ
reflex action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反射动作
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
- 这个 动作 很疾
- Động tác này rất nhanh.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 反动 阶级
- giai cấp phản động
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反射动作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反射动作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
反›
射›