• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
  • Pinyin: Shè
  • Âm hán việt: Thiết
  • Nét bút:丶フノフフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰讠殳
  • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
  • Bảng mã:U+8BBE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 设

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 设 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiết). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノフフ). Từ ghép với : Thiết kế, Lập phân xã, Nếu có sai lầm., thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ;, thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; Chi tiết hơn...

Thiết

Từ điển phổ thông

  • sắp đặt, bày, đặt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp

- Thiết kế

- Lập phân xã

* ② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ

- Nếu có sai lầm.

* 設或

- thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ;

* 設 令

- thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使;

* 設如

- thiết như [shèrú] (văn) Như 使;

* 設若thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu

- ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí)

* 設使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu

- 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn