- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Yuán
, Yún
, Yùn
- Âm hán việt:
Viên
Vân
- Nét bút:丨フ一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱口贝
- Thương hiệt:RBO (口月人)
- Bảng mã:U+5458
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 员
-
Phồn thể
員
-
Cách viết khác
贠
𪔅
Ý nghĩa của từ 员 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 员 (Viên, Vân). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丨フノ丶). Ý nghĩa là: người, kẻ, gã. Từ ghép với 员 : 演員 Diễn viên, 指揮員 Người chỉ huy, 黨員 Đảng viên, 一員大將 Một viên đại tướng, 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức)
- 演員 Diễn viên
- 指揮員 Người chỉ huy
- 黨員 Đảng viên
* ② Viên (chỉ số người)
- 一員大將 Một viên đại tướng
- 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan
- 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ
- 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn)
- 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư
* ④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu
- 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh