采取 cǎiqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thái thủ】

Đọc nhanh: 采取 (thái thủ). Ý nghĩa là: áp dụng; thực hiện, lấy; thu thập. Ví dụ : - 我们需要采取新的方法。 Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.. - 政府将采取严厉的政策。 Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.. - 我们要采取灵活的策略。 Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

Ý Nghĩa của "采取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

采取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. áp dụng; thực hiện

选择实施(方针、政策、方法、行动等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 采取 cǎiqǔ xīn de 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ jiāng 采取 cǎiqǔ 严厉 yánlì de 政策 zhèngcè

    - Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 采取 cǎiqǔ 灵活 línghuó de 策略 cèlüè

    - Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lấy; thu thập

获取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 信息 xìnxī 改进 gǎijìn 产品设计 chǎnpǐnshèjì

    - Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 意见 yìjiàn 优化 yōuhuà 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 资源 zīyuán lái 支持 zhīchí 项目 xiàngmù 开发 kāifā

    - Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 采取 với từ khác

✪ 1. 采取 vs 采纳 vs 采用

Giải thích:

Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "采取" và "采纳" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "采用" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 如果 rúguǒ 想要 xiǎngyào 孩子 háizi 必须 bìxū 采取 cǎiqǔ 避孕措施 bìyùncuòshī

    - Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.

  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 立即 lìjí 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Công ty đã liền áp dụng chính sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • volume volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao