Đọc nhanh: 采取 (thái thủ). Ý nghĩa là: áp dụng; thực hiện, lấy; thu thập. Ví dụ : - 我们需要采取新的方法。 Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.. - 政府将采取严厉的政策。 Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.. - 我们要采取灵活的策略。 Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
采取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng; thực hiện
选择实施(方针、政策、方法、行动等)
- 我们 需要 采取 新 的 方法
- Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.
- 政府 将 采取 严厉 的 政策
- Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.
- 我们 要 采取 灵活 的 策略
- Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lấy; thu thập
获取
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 采取 với từ khác
✪ 1. 采取 vs 采纳 vs 采用
Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "采取" và "采纳" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "采用" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 公司 立即 采取 了 措施
- Công ty đã liền áp dụng chính sách.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
采›