真想放弃了! Zhēn xiǎng fàngqì le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真想放弃了! Ý nghĩa là: Thật sự muốn bỏ cuộc!. Ví dụ : - 做了这么久真想放弃了! Làm lâu như vậy, thật sự muốn bỏ cuộc!. - 看着这么多困难我真想放弃了! Nhìn thấy quá nhiều khó khăn, tôi thật sự muốn bỏ cuộc!

Ý Nghĩa của "真想放弃了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真想放弃了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật sự muốn bỏ cuộc!

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 这么久 zhèmejiǔ 真想 zhēnxiǎng 放弃 fàngqì le

    - Làm lâu như vậy, thật sự muốn bỏ cuộc!

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 这么 zhème duō 困难 kùnnán 真想 zhēnxiǎng 放弃 fàngqì le

    - Nhìn thấy quá nhiều khó khăn, tôi thật sự muốn bỏ cuộc!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真想放弃了!

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 放弃 fàngqì le 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.

  • volume volume

    - xué 这个 zhègè 专业 zhuānyè shì 无奈 wúnài de 选择 xuǎnzé 所以 suǒyǐ 早就 zǎojiù xiǎng 放弃 fàngqì le

    - Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào le 真想 zhēnxiǎng

    - Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!

  • - 真是 zhēnshi 好久不见 hǎojiǔbujiàn 想念 xiǎngniàn le

    - Thật là lâu quá không gặp, nhớ bạn quá!

  • - zuò le 这么久 zhèmejiǔ 真想 zhēnxiǎng 放弃 fàngqì le

    - Làm lâu như vậy, thật sự muốn bỏ cuộc!

  • - 看着 kànzhe 这么 zhème duō 困难 kùnnán 真想 zhēnxiǎng 放弃 fàngqì le

    - Nhìn thấy quá nhiều khó khăn, tôi thật sự muốn bỏ cuộc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao