放下 fàngxià
volume volume

Từ hán việt: 【phóng hạ】

Đọc nhanh: 放下 (phóng hạ). Ý nghĩa là: đặt; để; để xuống; bỏ xuống, bỏ; rời bỏ; buông bỏ, đặt; đặt vừa; chứa được. Ví dụ : - 请放下手中的笔。 Hãy đặt bút xuống.. - 他放下了行李。 Anh ấy đã đặt hành lý xuống.. - 她放下了旧习惯。 Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.

Ý Nghĩa của "放下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

放下 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; để; để xuống; bỏ xuống

把手松开撂下(拿着的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de

    - Hãy đặt bút xuống.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đã đặt hành lý xuống.

✪ 2. bỏ; rời bỏ; buông bỏ

丢下;丢开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放下 fàngxià le 旧习惯 jiùxíguàn

    - Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

✪ 3. đặt; đặt vừa; chứa được

放置得下;容纳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ néng 放下 fàngxià 电脑 diànnǎo

    - Ở đây đặt vừa máy tính.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ néng 放下 fàngxià 一张 yīzhāng chuáng

    - Ở đó đặt vừa một cái giường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放下

✪ 1. Chủ ngữ + 放下 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 放下 fàngxià 手机 shǒujī

    - Vui lòng đặt điện thoại xuống.

  • volume

    - 轻轻地 qīngqīngde 放下 fàngxià 杯子 bēizi

    - Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.

✪ 2. Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 放下

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 可以 kěyǐ shū 放下 fàngxià

    - Bạn có thể đặt sách xuống.

  • volume

    - qǐng 刀子 dāozi 放下 fàngxià

    - Xin hãy đặt con dao xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下

  • volume volume

    - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 放下 fàngxià gěng

    - Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • volume volume

    - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 放下 fàngxià 自我 zìwǒ

    - Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 足疗 zúliáo 按摩 ànmó 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao