Đọc nhanh: 放下 (phóng hạ). Ý nghĩa là: đặt; để; để xuống; bỏ xuống, bỏ; rời bỏ; buông bỏ, đặt; đặt vừa; chứa được. Ví dụ : - 请放下手中的笔。 Hãy đặt bút xuống.. - 他放下了行李。 Anh ấy đã đặt hành lý xuống.. - 她放下了旧习惯。 Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.
放下 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; để; để xuống; bỏ xuống
把手松开撂下(拿着的东西)
- 请 放下 手中 的 笔
- Hãy đặt bút xuống.
- 他 放下 了 行李
- Anh ấy đã đặt hành lý xuống.
✪ 2. bỏ; rời bỏ; buông bỏ
丢下;丢开
- 她 放下 了 旧习惯
- Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
✪ 3. đặt; đặt vừa; chứa được
放置得下;容纳
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放下
✪ 1. Chủ ngữ + 放下 + Tân ngữ
- 请 你 放下 手机
- Vui lòng đặt điện thoại xuống.
- 她 轻轻地 放下 杯子
- Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.
✪ 2. Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 放下
câu chữ "把"
- 你 可以 把 书 放下
- Bạn có thể đặt sách xuống.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
放›