Đọc nhanh: 唾弃 (thóa khí). Ý nghĩa là: phỉ nhổ; khinh bỉ. Ví dụ : - 出卖民族利益的反动派永远被人民所唾弃。 bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.. - 我唾弃他们的记账方式 Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
唾弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỉ nhổ; khinh bỉ
鄙弃
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾弃
- 唾弃
- phỉ nhổ; khinh bỉ
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
弃›
biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cựcvứt bỏ; loại bỏbỏ quăng
vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
Vứt Bỏ
chán ghét mà vứt bỏ; chán chê
khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạtchửi
phỉ nhổ; khinh ghét
quẳng đi; vứt đi; quăng
xem thường; chán ghét; khinh ghét
Coi Khinh, Khinh Thường
vứt bỏ; vứt đi; ruồng bỏ; đuổi bỏ
Vứt Bỏ
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi