Đọc nhanh: 坚持 (kiên trì). Ý nghĩa là: kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc), giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc). Ví dụ : - 他坚持跑完了全程。 Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.. - 战士们坚持守卫边疆。 Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.. - 你应该坚持做早操。 Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
坚持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc)
坚决进行,遇到困难时不放弃。
- 他 坚持 跑 完 了 全程
- Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc)
不改变 (原来的原则、意见、看法、……)
- 我会 坚持 原有 的 想法
- Tôi sẽ giữ vững ý kiến lúc đầu.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚持
✪ 1. Phó từ (无法/不能/必须/难以)+坚持
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 他 不能 坚持 每天 锻炼
- Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.
- 他 难以 坚持 做 完 这件 事
- Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 坚持+下来/下去/到底/(时间)/一下
- 你 一定 要 坚持到底
- Cậu nhất định phải kiên trì tới cùng.
- 她 已经 坚持 十年 了
- Cô ấy đã kiên trì ròng rã 10 năm rồi.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 他们 的 支持 坚定 了 他 的 信念
- Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
持›
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Duy Trì
Duy Trì
giằng co nhau; không nhân nhượng
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Kiên Quyết
giằng co; cầm cự; căng thẳng
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ
ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhauôm ấp