坚持 jiānchí
volume volume

Từ hán việt: 【kiên trì】

Đọc nhanh: 坚持 (kiên trì). Ý nghĩa là: kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc), giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc). Ví dụ : - 他坚持跑完了全程。 Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.. - 战士们坚持守卫边疆。 Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.. - 你应该坚持做早操。 Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.

Ý Nghĩa của "坚持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

坚持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc)

坚决进行,遇到困难时不放弃。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚持 jiānchí pǎo wán le 全程 quánchéng

    - Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 坚持 jiānchí 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí zuò 早操 zǎocāo

    - Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc)

不改变 (原来的原则、意见、看法、……)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 坚持 jiānchí 原有 yuányǒu de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi sẽ giữ vững ý kiến lúc đầu.

  • volume volume

    - shì 坚持原则 jiānchíyuánzé de rén

    - Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚持

✪ 1. Phó từ (无法/不能/必须/难以)+坚持

Ví dụ:
  • volume

    - 无法 wúfǎ 坚持 jiānchí 长时间 zhǎngshíjiān 学习 xuéxí

    - Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.

  • volume

    - 不能 bùnéng 坚持 jiānchí 每天 měitiān 锻炼 duànliàn

    - Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.

  • volume

    - 难以 nányǐ 坚持 jiānchí zuò wán 这件 zhèjiàn shì

    - Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 坚持+下来/下去/到底/(时间)/一下

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Cậu nhất định phải kiên trì tới cùng.

  • volume

    - 已经 yǐjīng 坚持 jiānchí 十年 shínián le

    - Cô ấy đã kiên trì ròng rã 10 năm rồi.

  • volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 坚持 jiānchí le 下来 xiàlai

    - Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - cóng 明天 míngtiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚持 jiānchí 体育锻炼 tǐyùduànliàn

    - Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén 学习 xuéxí 需要 xūyào 坚持 jiānchí

    - Học tiếng Trung cần kiên trì.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 听从 tīngcóng 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 支持 zhīchí 坚定 jiāndìng le de 信念 xìnniàn

    - Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao