打算 dǎsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【đả toán】

Đọc nhanh: 打算 (đả toán). Ý nghĩa là: dự định; định; tính toán; lo liệu, dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch. Ví dụ : - 你打算在哪儿过春节? Em định đón Tết ở đâu?. - 我打算明天去爬山。 Tôi dự định mai đi leo núi.. - 她打算明年出国留学。 Cô ấy tính sang năm đi du học.

Ý Nghĩa của "打算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

打算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự định; định; tính toán; lo liệu

提前考虑(以后要做的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn zài 哪儿 nǎér guò 春节 chūnjié

    - Em định đón Tết ở đâu?

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 明天 míngtiān 爬山 páshān

    - Tôi dự định mai đi leo núi.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy tính sang năm đi du học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

打算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch

关于行动的方向、方法等的想法; 念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi wèi 自己 zìjǐ zuò 打算 dǎsuàn ba

    - Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò 最坏 zuìhuài de 打算 dǎsuàn

    - Chúng ta nên chuẩn bị cho trường hợp xấu nhất

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有个 yǒugè 创业 chuàngyè de 打算 dǎsuàn

    - Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打算

✪ 1. 打算 + Động từ

Dự định làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 假期 jiàqī 打算 dǎsuàn 干什么 gànshénme

    - Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?

  • volume

    - shuō 30 suì qián 打算 dǎsuàn 结婚 jiéhūn

    - Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.

  • volume

    - 打算 dǎsuàn 购买 gòumǎi 新车 xīnchē

    - Anh ấy định mua xe mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 有/没有 + 打算

Có/không có kế hoạch, dự định

Ví dụ:
  • volume

    - 毕业 bìyè hòu yǒu 什么 shénme 打算 dǎsuàn

    - Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?

  • volume

    - 各有 gèyǒu de 打算 dǎsuàn

    - Mỗi người đều có kế hoạch khác nhau.

  • volume

    - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 打算 với từ khác

✪ 1. 打算 vs 计划

Giải thích:

Giống:
- Từ tính của "打算" và "计划"giống nhau.
Khác:
- "打算" là từ dùng trong văn nói, "计划" có thể dùng được cả trong văn nói và văn viết.
- "计划" có thể làm tân ngữ của động từ "", "制定", "打算" không thể.

✪ 2. 考虑 vs 打算

Giải thích:

"考虑" chỉ là động từ và không thể làm tân ngữ, trong khi "打算" vừa là động từ vừa là danh từ, và có thể được dùng làm vị ngữ cũng như chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打算

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià 打算 dǎsuàn 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 哪儿 nǎér 旅行 lǚxíng

    - Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 夏天 xiàtiān 结婚 jiéhūn

    - Họ muốn cưới vào mùa hè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 海边 hǎibiān 跨年 kuànián

    - Họ dự định ra biển đón năm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 坐船去 zuòchuánqù 广州 guǎngzhōu

    - Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn xiě 一部 yībù 小说 xiǎoshuō 正在 zhèngzài 搜集 sōují 材料 cáiliào

    - Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa