Đọc nhanh: 死守 (tử thủ). Ý nghĩa là: tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấy, tuân theo máy móc; giữ khư khư. Ví dụ : - 死守阵地。 Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
死守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấy
拼死守住
- 死守阵地
- Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
✪ 2. tuân theo máy móc; giữ khư khư
固执而不知变通的遵守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死守
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 死守阵地
- Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
死›