Đọc nhanh: 丢弃 (đâu khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; vất. Ví dụ : - 虽是旧衣服,他也舍不得丢弃。 mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
丢弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; vất
扔掉;抛弃
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢弃
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
弃›