Đọc nhanh: 放青 (phóng thanh). Ý nghĩa là: thả ra bãi cỏ xanh; cho đi ăn cỏ; thả cho ăn cỏ (thả trâu bò, lừa ngựa ăn cỏ tươi ngoài đồng). Ví dụ : - 放青抓膘 thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
放青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả ra bãi cỏ xanh; cho đi ăn cỏ; thả cho ăn cỏ (thả trâu bò, lừa ngựa ăn cỏ tươi ngoài đồng)
把牲畜放到青草地上吃草
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放青
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
青›