放青 fàng qīng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng thanh】

Đọc nhanh: 放青 (phóng thanh). Ý nghĩa là: thả ra bãi cỏ xanh; cho đi ăn cỏ; thả cho ăn cỏ (thả trâu bò, lừa ngựa ăn cỏ tươi ngoài đồng). Ví dụ : - 放青抓膘 thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.

Ý Nghĩa của "放青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thả ra bãi cỏ xanh; cho đi ăn cỏ; thả cho ăn cỏ (thả trâu bò, lừa ngựa ăn cỏ tươi ngoài đồng)

把牲畜放到青草地上吃草

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放青 fàngqīng zhuā biāo

    - thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放青

  • volume volume

    - 放青 fàngqīng zhuā biāo

    - thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.

  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một cái ấm đặt trên bàn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - de 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng 培植 péizhí 青豆 qīngdòu shí gěi 它们 tāmen fàng 古典 gǔdiǎn

    - Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao