Đọc nhanh: 永不放弃 (vĩnh bất phóng khí). Ý nghĩa là: Không bao giờ bỏ cuộc. Ví dụ : - 永不放弃,生死与共 Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
永不放弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bao giờ bỏ cuộc
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永不放弃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 咱们 从不 放弃 希望
- Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
弃›
放›
永›