Đọc nhanh: 放胆 (phóng đảm). Ý nghĩa là: bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo. Ví dụ : - 你尽管放胆试验,大家支持你。 anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.. - 他迟疑了一会儿,才放胆走进屋里。 anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
放胆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
放开胆量
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放胆
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
胆›