放胆 fàngdǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phóng đảm】

Đọc nhanh: 放胆 (phóng đảm). Ý nghĩa là: bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo. Ví dụ : - 你尽管放胆试验大家支持你。 anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.. - 他迟疑了一会儿才放胆走进屋里。 anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.

Ý Nghĩa của "放胆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放胆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo

放开胆量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 放胆 fàngdǎn 试验 shìyàn 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.

  • volume volume

    - 迟疑 chíyí le 一会儿 yīhuìer cái 放胆 fàngdǎn 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放胆

  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 迟疑 chíyí le 一会儿 yīhuìer cái 放胆 fàngdǎn 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 放胆 fàngdǎn 试验 shìyàn 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao