废弃 fèiqì
volume volume

Từ hán việt: 【phế khí】

Đọc nhanh: 废弃 (phế khí). Ý nghĩa là: vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang. Ví dụ : - 把废弃的土地变成良田。 Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.. - 旧的规章制度要一概废弃。 Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.. - 原来的章程早已废弃。 Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.

Ý Nghĩa của "废弃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

废弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang

抛弃不用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 废弃 fèiqì de 土地 tǔdì 变成 biànchéng 良田 liángtián

    - Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.

  • volume volume

    - jiù de 规章制度 guīzhāngzhìdù yào 一概 yīgài 废弃 fèiqì

    - Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 章程 zhāngchéng 早已 zǎoyǐ 废弃 fèiqì

    - Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废弃

✪ 1. 因 ... ... 而被废弃

Ví dụ:
  • volume

    - 玩具 wánjù yīn 损坏 sǔnhuài ér bèi 废弃 fèiqì

    - Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.

  • volume

    - 房子 fángzi 因老旧 yīnlǎojiù ér bèi 废弃 fèiqì

    - Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废弃

  • volume volume

    - 玩具 wánjù yīn 损坏 sǔnhuài ér bèi 废弃 fèiqì

    - Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 因老旧 yīnlǎojiù ér bèi 废弃 fèiqì

    - Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 章程 zhāngchéng 早已 zǎoyǐ 废弃 fèiqì

    - Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.

  • volume volume

    - 废弃 fèiqì de 土地 tǔdì 变成 biànchéng 良田 liángtián

    - Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 减少 jiǎnshǎo 废弃物 fèiqìwù

    - Chúng ta nên giảm bớt chất thải.

  • volume volume

    - qǐng jiāng 废弃物 fèiqìwù 分类 fēnlèi 投放 tóufàng

    - Vui lòng phân loại rác thải theo quy định.

  • volume volume

    - jiù de 规章制度 guīzhāngzhìdù yào 一概 yīgài 废弃 fèiqì

    - Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 社区 shèqū de 废弃物 fèiqìwù

    - Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa