Đọc nhanh: 废弃 (phế khí). Ý nghĩa là: vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang. Ví dụ : - 把废弃的土地变成良田。 Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.. - 旧的规章制度要一概废弃。 Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.. - 原来的章程早已废弃。 Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
废弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang
抛弃不用
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废弃
✪ 1. 因 ... ... 而被废弃
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废弃
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 我们 应该 减少 废弃物
- Chúng ta nên giảm bớt chất thải.
- 请 将 废弃物 分类 投放
- Vui lòng phân loại rác thải theo quy định.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
弃›