Đọc nhanh: 背弃 (bội khí). Ý nghĩa là: ruồng bỏ; vứt bỏ; phản bội; làm trái. 违背和抛弃. Ví dụ : - 这些人没有真理,没有正义,违犯了盟约,背弃了发过的誓言。 Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
背弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồng bỏ; vứt bỏ; phản bội; làm trái. 违背和抛弃
背弃:词语; 违背和抛弃
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背弃
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
背›