Đọc nhanh: 守候 (thủ hậu). Ý nghĩa là: chờ; chờ đợi, trông coi; trông nom; săn sóc, chực. Ví dụ : - 他守候着家乡的信息。 anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.. - 护士日夜守候着伤员。 y tá đêm ngày trông nom thương binh.
守候 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chờ; chờ đợi
等待
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
✪ 2. trông coi; trông nom; săn sóc
看护
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
✪ 3. chực
不采取行动, 直到所期望的人、事物或情况出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守候
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
守›