Đọc nhanh: 抉择 (quyết trạch). Ý nghĩa là: lựa chọn; chọn lựa.
抉择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn; chọn lựa
挑选;选择
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉择
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 抉择
- chọn lựa.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抉›
择›