Đọc nhanh: 摈弃 (bấn khí). Ý nghĩa là: quẳng đi; vứt đi; quăng.
摈弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quẳng đi; vứt đi; quăng
抛弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摈弃
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
摈›
Buông Tay, Thả Tay
Vứt Bỏ
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
Nhổ Vào Mặt
Trục Xuất
Bài Xích
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
vứt bỏ; vứt đi; ruồng bỏ; đuổi bỏ
đánh đuổicách chứcđuổi ra khỏi; trục xuất; tốngđuổi đi; xua đuổi; tống cổ
Vứt Bỏ
Bài Trừ
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi