Đọc nhanh: 行使 (hành sử). Ý nghĩa là: hành sử; sử dụng (chức trách, chức quyền). Ví dụ : - 行使大会主席的权力。 sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.. - 行使职权 sử dụng chức quyền.
行使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành sử; sử dụng (chức trách, chức quyền)
执行;使用 (职权等)
- 行使 大会 主席 的 权力
- sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行使
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
行›